Thành Phần Mật Ong Nguyên Chất
Mật ong đã từ lâu được biết đến là một trong những loại thực phẩm tự nhiên có lợi cho sức khỏe. Thành phần mật ong nguyên chất có rất nhiều chất khác nhau nhưng chung một công dụng là bồi bổ sức khỏe.
Mật ong nguyên chất là một hợp chất từ thiên nhiên có tác dụng điều trị và chữa bệnh. Trong y học cổ truyền, đây là một bài thuốc tốt cho cơ thể trong việc bồi bổ sức khỏe và chế biến một số món ăn cao cấp.
Theo y học cổ truyền, mật ong có vị ngọt, tính ôn hòa, nhu nhuận, có tác dụng bổ trung, nhuận táo, hoạt trường, giải độc. Được chiết xuất từ sự làm việc của các loài ong, mật ong không chỉ là một loại đồ ngọt tự nhiên mà còn chứa đựng một loạt các thành phần dinh dưỡng và hợp chất có lợi cho sức khỏe của con người.
Mật ong là nguồn dưỡng chất tự nhiên, không pha tập chất được gọi là mật ong nguyên chất. Từ xa xưa, con người còn biết sử dụng mật ong trong việc làm đẹp và cung cấp dinh dưỡng cho sức khỏe.
Là một sản phẩm hoàn toàn tự nhiên với nhiều thành phần dinh dưỡng quý giá, đem lại nhiều lợi ích cho sức khỏe và làm đẹp. Dưới đây là các thành phần chính trong mật ong nguyên chất:
Thành Phần Dinh Dưỡng Từ Mật Ong Nguyên Chất
Mật ong nguyên chất là sản phẩm của sự pha trộn giữa nhiều loại đường và hợp chất khác nhau, tạo nên một hỗn hợp phức tạp nhưng rất độc đáo. Dưới đây là một số thành phần chính của mật ong:
Carbohydrate (Đường tự nhiên)
- Glucose: Chiếm khoảng 30-40% mật ong. Đây là loại đường đơn giản cung cấp năng lượng nhanh chóng cho cơ thể.
- Fructose: Chiếm từ 40-50%, là loại đường tự nhiên hấp thụ chậm hơn, giúp duy trì năng lượng lâu dài.
- Sucrose và Maltose: Một phần nhỏ, giúp tăng hương vị ngọt ngào đặc trưng của mật ong.
Vitamin
Mật ong chứa một loạt các loại vitamin quan trọng như:
- Vitamin B6: Hỗ trợ chức năng não và hệ thần kinh.
- Riboflavin (Vitamin B2): Tham gia vào quá trình chuyển hóa năng lượng.
- Niacin (Vitamin B3): Giúp cải thiện hệ tuần hoàn và làn da.
- Axit Pantothenic (Vitamin B5): Cần thiết cho quá trình tổng hợp và chuyển hóa các hợp chất sinh học trong cơ thể.
- Vitamin C: Tăng cường hệ miễn dịch và hỗ trợ da sáng khỏe.
Khoáng Chất
Mật ong nguyên chất là nguồn cung cấp phong phú các khoáng chất thiết yếu:
- Canxi: Giúp xương chắc khỏe.
- Magie: Cần thiết cho nhiều quá trình sinh hóa trong cơ thể.
- Kali: Quan trọng cho chức năng cơ bắp và hệ thần kinh.
- Sắt: Hỗ trợ quá trình tạo máu.
- Kẽm: Tăng cường hệ miễn dịch và giúp da khỏe mạnh.
Enzyme
Mật ong nguyên chất chứa các enzyme tự nhiên, chủ yếu là do ong tiết ra:
- Invertase: Giúp chuyển đổi sucrose thành glucose và fructose.
- Amylase: Phân giải tinh bột thành đường.
- Glucose oxidase: Giúp tạo ra hydrogen peroxide, có tính kháng khuẩn.
Amino Acid (Axit Amin)
Mật ong chứa nhiều loại axit amin cần thiết cho quá trình tạo protein và tái tạo tế bào, như:
- Proline: Hỗ trợ trong việc xây dựng collagen và mô liên kết.
Chất Chống Oxy Hóa
Mật ong là nguồn dồi dào các chất chống oxy hóa tự nhiên, bao gồm:
- Flavonoid: Giúp bảo vệ cơ thể khỏi các gốc tự do gây hại.
- Axit phenolic: Cũng có tính chất chống oxy hóa mạnh, giúp ngăn ngừa lão hóa và bệnh tật.
Nước
- Mật ong nguyên chất chứa khoảng 17-20% nước, giúp duy trì độ đặc, độ ẩm và bảo quản mật ong trong thời gian dài.
Chất Kháng Khuẩn
- Mật ong có chứa các hợp chất kháng khuẩn tự nhiên như hydrogen peroxide và các enzyme kháng khuẩn khác, giúp tiêu diệt vi khuẩn và tăng cường khả năng chữa lành vết thương.
- Khi bị vết thương hở, ta bôi mật ong thường nhanh lành hơn, đó là vì trong thành phần mật ong cũng chứa những hợp chất chống oxi hóa khác chrysin, pinobanksin, vitamin C, catalase và pinocembrin.
Trong mật ong chứa các loại đường và một số thành phần khác trong tự nhiên. Trong mật ong chiếm hàm lượng fructose (38,5%) và glucose khoảng (31%). Bên cạnh đó trong mật ong cũng chứa các thành phần khác từ carbohydrat gồm maltose, sucrose và carbohydrat hỗn hợp.
Thành phần cụ thể và tỉ lệ các chất này cũng còn tùy thuộc vào cả loại hoa mà ong hút mật.
Thành Phần Mật Ong Nguyên Chất Thông Dụng
- Fructose: 38,2%
- Glucose: 31,3%
- Sucrose: 1,3%
- Maltose: 7,1%
- Nước: 17,2%
- Các loại đường có khối lượng phân tử cao hơn: 1.5%
- Tro: 0,2%
- Các chất khác: 3,2%
- Chỉ số glycemic của mật ong là từ 31 đến 78.[15]
- Khối lượng riêng của mật ong là 1,36 kg/lít (nặng hơn nước 36%).
Không những thế, dưới đây còn là những liệt kê chi tiết về thành phần mật ong để trả lời câu hỏi mật ong có những thành phần gì qua bảng thống kê chi tiết sau đây:
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
Năng lượng | 1.272 kJ (304 kcal) |
Cacbohydrat | 82.4 g |
Đường | 82.12 g |
Chất xơ | 0.2 g |
Chất béo | 0 g |
Chất đạm | 0.3 g |
Vitamin | |
Riboflavin (B2) | 0.038 mg |
Niacin (B3) | 0.121 mg |
Pantothenic acid (B5) | 0.068 mg |
Vitamin B6 | 0.024 mg |
Folate (B9) | 2 μg |
Vitamin C | 0.5 mg |
Chất khoáng | |
Canxi | 6 mg |
Sắt | 0.42 mg |
Magiê | 2 mg |
Phốt pho | 4 mg |
Kali | 52 mg |
Natri | 4 mg |
Kẽm | 0.22 mg |
Thành phần khác | |
Nước | 17.10 g |
Bảng được tham khảo từ Wikipedia:
Bảng chi tiết về thành phần mật ong nguyên chất
Tên Thành Phần | Tỉ Lệ | Đơn Vị |
Water | 17.1 | g |
Energy | 304 | kcal |
Energy | 1270 | kJ |
Protein | 0.3 | g |
Total lipid (fat) | 0 | g |
Ash | 0.2 | g |
Carbohydrate, by difference | 82.4 | g |
Fiber, total dietary | 0.2 | g |
Total Sugars | 82.1 | g |
Sucrose | 0.89 | g |
Glucose | 35.8 | g |
Fructose | 40.9 | g |
Maltose | 1.44 | g |
Galactose | 3.1 | g |
Calcium, Ca | 6 | mg |
Iron, Fe | 0.42 | mg |
Magnesium, Mg | 2 | mg |
Phosphorus, P | 4 | mg |
Potassium, K | 52 | mg |
Sodium, Na | 4 | mg |
Zinc, Zn | 0.22 | mg |
Copper, Cu | 36 | mg |
Manganese, Mn | 0.08 | mg |
Selenium, Se | 0.8 | µg |
Fluoride, F | 7 | µg |
Vitamin C, total ascorbic acid | 0.5 | mg |
Thiamin | 0 | mg |
Riboflavin | 38 | mg |
Niacin | 121 | mg |
Pantothenic acid | 68 | mg |
Vitamin B-6 | 24 | mg |
Folate, total | 2 | µg |
Folic acid | 0 | µg |
Folate, food | 2 | µg |
Folate, DFE | 2 | µg |
Choline, total | 2.2 | mg |
Betaine | 1.7 | mg |
Vitamin B-12 | 0 | µg |
Vitamin B-12, added | 0 | µg |
Vitamin A, RAE | 0 | µg |
Retinol | 0 | µg |
Carotene, beta | 0 | µg |
Carotene, alpha | 0 | µg |
Cryptoxanthin, beta | 0 | µg |
Vitamin A, IU | 0 | IU |
Lycopene | 0 | µg |
Lutein + zeaxanthin | 0 | µg |
Vitamin E (alpha-tocopherol) | 0 | mg |
Vitamin E, added | 0 | mg |
Vitamin D (D2 + D3), International Units | 0 | IU |
Vitamin D (D2 + D3) | 0 | µg |
Vitamin K (phylloquinone) | 0 | µg |
Fatty acids, total saturated | 0 | g |
SFA 4:0 | 0 | g |
SFA 6:0 | 0 | g |
SFA 8:0 | 0 | g |
SFA 10:0 | 0 | g |
SFA 12:0 | 0 | g |
SFA 14:0 | 0 | g |
SFA 16:0 | 0 | g |
SFA 18:0 | 0 | g |
Fatty acids, total monounsaturated | 0 | g |
MUFA 16:1 | 0 | g |
MUFA 18:1 | 0 | g |
MUFA 20:1 | 0 | g |
MUFA 22:1 | 0 | g |
Fatty acids, total polyunsaturated | 0 | g |
PUFA 18:2 | 0 | g |
PUFA 18:3 | 0 | g |
PUFA 18:4 | 0 | g |
PUFA 20:4 | 0 | g |
PUFA 20:5 n-3 (EPA) | 0 | g |
PUFA 22:5 n-3 (DPA) | 0 | g |
PUFA 22:6 n-3 (DHA) | 0 | g |
Cholesterol | 0 | mg |
Tryptophan | 4 | g |
Threonine | 4 | g |
Isoleucine | 8 | g |
Leucine | 0.01 | g |
Lysine | 8 | g |
Methionine | 1 | g |
Cystine | 3 | g |
Phenylalanine | 11 | g |
Tyrosine | 8 | g |
Valine | 9 | g |
Arginine | 5 | g |
Histidine | 1 | g |
Alanine | 6 | g |
Aspartic acid | 27 | g |
Glutamic acid | 18 | g |
Glycine | 7 | g |
Proline | 0.09 | g |
Serine | 6 | g |
Alcohol, ethyl | 0 | g |
Caffeine | 0 | mg |
Theobromine | 0 | mg |
Đường trong mật ong là loại đường Fructose, hay còn gọi đường hoa quả hay đường trái cây, là một monosaccharide ketonic đơn giản tìm thấy trong nhiều loài thực vật.
Loại đường này khi vào cơ thể sẽ tiêu hóa và hấp thu thành năng lượng, cung cấp cho con người và động vật calo để hoạt động mà không gây béo phì, tăng cân hay tiểu đường.
Mật Ong Chứa Bao Nhiêu Calo
Lượng calo trong mật ong phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm nguồn gốc, loại mật ong, và điều kiện địa lý. Tuy nhiên, mật ong chủ yếu chứa các loại đường như glucose và fructose, và mỗi gram đường cung cấp khoảng 4 calo năng lượng.
Trung bình, một muỗng canh mật ong (khoảng 21 gram) cung cấp khoảng 64 calo. Cần lưu ý rằng lượng calo có thể thay đổi tùy thuộc vào đặc điểm cụ thể của từng loại mật ong và cách chúng được xử lý.
Mặc dù mật ong chứa calo, nhưng cũng cung cấp nhiều chất dinh dưỡng khác nhau, bao gồm các vitamin, khoáng chất, và các chất chống ô nhiễm. Khi sử dụng mật ong, nên làm theo khẩu phần hợp lý để tận dụng những lợi ích dinh dưỡng mà mật ong mang lại mà không gây quá mức lượng calo.
Lợi Ích của Mật Ong Nguyên Chất
Mật ong nguyên chất không chỉ là một loại thực phẩm ngon mà còn mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe. Dưới đây là một số lợi ích chính của việc sử dụng mật ong:
Tăng cường hệ miễn dịch
- Các hợp chất chống oxy hóa và các enzyme trong mật ong có khả năng kích thích hệ miễn dịch, giúp cơ thể chống lại các vi khuẩn và virus gây bệnh.
Hỗ trợ quá trình tiêu hóa
- Enzyme trong mật ong giúp cải thiện quá trình tiêu hóa thức ăn và hấp thụ dưỡng chất, giảm nguy cơ tắc nghẽn và khó tiêu.
Cải thiện sức khỏe tim mạch
- Một số nghiên cứu đã chỉ ra rằng việc sử dụng mật ong có thể giúp giảm lượng cholesterol và huyết áp, giảm nguy cơ mắc các bệnh tim mạch.
Hỗ trợ trong việc giảm cân
- Mặc dù mật ong chứa một lượng lớn đường, nhưng nó có thể được sử dụng như một phương tiện thay thế đường tinh khiết, giúp giảm lượng đường trong khẩu phần ăn uống.
Dưỡng da và tóc
- Mật ong cũng có thể được sử dụng như một loại kem dưỡng da tự nhiên, giúp làm dịu và dưỡng ẩm cho da, cũng như tóc.
Hỗ trợ trong việc điều trị viêm họng và ho
- Các tính chất kháng vi khuẩn và chống viêm của mật ong có thể giúp giảm các triệu chứng của viêm họng và ho.
Một Lít Mật Ong Bằng Bao Nhiêu Kg
Khối lượng của mật ong phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm độ đặc, loại mật ong, và nhiệt độ. Tuy nhiên, một ước lượng thông thường là:
- 1 lít mật ong thường tương đương với khoảng 1.4 kg.
Tác giả: Ong Mật Golden Bee
Lưu Ý: Để bảo vệ sức khỏe của mình, trước khi sử dụng bất cứ phương pháp, thực phẩm hỗ trợ sức khỏe nào nên tham khảo ý kiến chuyên môn của Bác sĩ phòng trường hợp dị ứng hoặc gây ảnh hưởng xấu đến cơ thể. Nên sử dụng có liều lượng phù hợp, kết hợp với chế độ ăn uống và lối sống lành mạnh để đạt được hiệu quả tốt nhất.
*
Bài viết được biên soạn bởi Công Ty Ong Mật Golden Bee https://goldenbee.com.vn/
Xem Tất cả về Mật Ong https://goldenbee.com.vn/mat-ong
Mật Ong Golden Bee https://goldenbee.com.vn/mat-ong-golden-bee
Mật Ong Thiên Nhiên Golden Bee https://goldenbee.com.vn/mat-ong-thien-nhien-golden-bee
Mua Mật Ong giá Sỉ https://goldenbee.com.vn/mat-ong-si
Thông tin về Ong Mật https://goldenbee.com.vn/ong-mat
Mật Ong Nguyên Chất Golden Bee https://goldenbee.com.vn/san-pham/mat-ong-nguyen-chat-golden-bee
Thùng nuôi Ong Mật https://goldenbee.com.vn/thung-nuoi-ong-mat
Kỹ Thuật Nuôi Ong Mật Tại Nhà https://goldenbee.com.vn/ky-thuat-nuoi-ong-mat-tai-nha
Bảng giá Mật Ong https://goldenbee.com.vn/bang-gia-mat-ong-hom-nay
*
🍯 Mua Mật Ong Sỉ/Lẻ:
Điện Thoại/ Zalo: 0973.745.279
🐝 Hỗ trợ Kỹ Thuật Nuôi Ong:
Điện Thoại/ Zalo: 0978.354.002
- Bảo Vệ Sức Khỏe Với Ấu Trùng Ong
- Nhập Ong Chúa Mới Vào Đàn
- Biện Pháp Sinh Học Cho Đàn Ong Mật
- Các Bài Thuốc Điều Trị Các Bệnh Khác Về Hệ Tiêu Hóa
- Cách Uống Mật Ong Chữa Trào Ngược Dạ Dày
- Ong Mật Có Mấy Loại
- Uống Mật Ong Trước Khi Đi Ngủ Có Tác Dụng Gì
- Nghệ Tươi Ngâm Mật Ong Có Tác Dụng Gì
- Dầu Dừa Và Mật Ong Có Tác Dụng Gì
- Ong Bốc Bay
Hotline: 0973.745.279
Hỗ trợ từ 8h30 - 22h
Giao hàng 24h ở HCM,
2-4 ngày ở các Tỉnh.
MẬT ONG NGUYÊN CHẤT GOLDEN BEE
Chỉ 80K
Mua hàng tháng, giảm 10%
Loại
Mật Ong Đơn Hoa
Nguồn Gốc
Tây Nguyên - Đắk Lắk
Màu Sắc
Vàng Hổ Phách
Thành Phần
Mật Ong Nguyên Chất
Thương Hiệu
Mật Ong Golden Bee
tìm kiếm nhiều nhất
Mật ong nguyên chất
Thùng nuôi ong mật